Ý nghĩa của từ gian truân là gì:
gian truân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gian truân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gian truân mình

1

18 Thumbs up   5 Thumbs down

gian truân


Ở trong hoàn cảnh eo hẹp, khó khăn, thiếu thốn, cần nỗ lực để vượt qua
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 12, 2014

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

gian truân


t. Khó khăn lận đận: Cuộc đời gian truân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gian truân". Những từ có chứa "gian truân" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . gian truân tru [..]
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

gian truân


Khó khăn lận đận. | : ''Cuộc đời '''gian truân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   5 Thumbs down

gian truân


t. Khó khăn lận đận: Cuộc đời gian truân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

gian truân


Ví dụ: đại gia trèo đồi lội núi không ngại gian truân.
Ý nói không sợ gian nan, vất vả.
Gian Truân - 00:00:00 UTC 23 tháng 3, 2017





<< gian tham gian tà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa